🌟 목숨을 버리다

1. 죽을 각오로 일하다.

1. QUÊN CẢ TÍNH MẠNG: Sống chết để làm gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민준이는 지금 일하는 분야에서 성공하기 위해 목숨을 버릴 각오도 되어 있다.
    Min-joon is also prepared to die to succeed in the field he works in now.

목숨을 버리다: abandon one's life,命を捨てる,abandonner sa vie,arrojar la vida,يجازف بحياة,амь дүйх, амь тавих,quên cả tính mạng,(ป.ต.)ทิ้งชีวิต ; เสี่ยงตาย, สละชีวิต, พลีชีพ,mati-matian, sekuat tenaga,потерять жизнь; жертвовать жизнью,不顾死活;舍命;拼死,

2. 스스로 죽다.

2. TỰ SÁT: Tự chết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아무리 절망스러운 상황이라도 쉽게 목숨을 버려서는 안 된다.
    No matter how desperate the situation may be, one must not die easily.

💕Start 목숨을버리다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52)